Tên
|
Chân dung
|
Sinh – mất
|
Thời gian cai trị
|
Hôn nhân
|
Nhà Přemysl
|
Otakar I
|
|
c. 1155/1167 – 15 tháng 12 năm 1230
|
Tháng 8/9 năm 1198 – 15 tháng 12 năm 1230
|
Adelheid xứ Meißen 1178/ c. 1180 4 người con
Konstancia của Hungary 1199 9 người con
|
Václav I
|
|
c. 1205 – 23 tháng 9 năm 1253
|
15 tháng 12 năm 1230 – 23 tháng 9 năm 1253
|
Kunigunde xứ Staufen 1224 5 người con
|
Otakar II
|
|
1233 – 26 tháng 8 năm 1278
|
23 tháng 12 năm 1253 – 26 tháng 8 năm 1278
|
Margarete của Áo 11 tháng 2 năm 1252 Không có con
Kunigunda xứ Halych 25 tháng 10 năm 1261 3 người con
|
Václav II
|
|
27 tháng 9 năm 1271 – 21 tháng 6 năm 1305
|
26 tháng 8 năm 1278 – 21 tháng 6 năm 1305
|
Guta nhà Hasburg 26 tháng 1 năm 1285 10 người con
Elżbieta Ryksa của Ba Lan 26 tháng 5 năm 1303 1 người con
|
Václav III
|
|
6 tháng 10 năm 1289 – 4 tháng 8 năm 1306
|
21 tháng 6 năm 1305 – 4 tháng 8 năm 1306
|
Viola Elisabeth xứ Teschen c. 5 tháng 10 năm 1305 Không có con
|
Không triều đại
|
Jindřich
|
|
c. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 1335
|
Tháng 8 – Tháng 10 năm 1306
|
Anna xứ Bohemia 13 tháng 2 năm 1306 Không có con
Adelheid xứ Braunschweig 1313 2 người con
Beatrice xứ Savoia 8 tháng 6 năm 1328 (?) Không có con
|
Rudolf I
|
|
c. 1281 – 3 tháng 7 năm 1307
|
Tháng 10 năm 1306 – 3/4 tháng 7 năm 1307
|
Blanche của Pháp[f] 25 tháng 5 năm 1300 2 người con
Elżbieta Ryksa của Ba Lan 16 tháng 10 năm 1306 Không có con
|
Jindřich
|
|
c. 1265/1273 - 1280 – 2 tháng 4 năm 1335
|
3/4 tháng 7 năm 1307 – 31 tháng 8 năm 1310
|
Anna xứ Bohemia 13 tháng 2 năm 1306 Không có con
Adelheid xứ Braunschweig 1313 2 người con
Beatrice xứ Savoia 8 tháng 6 năm 1328 (?) Không có con
|
Nhà Luxemburg
|
Jan
|
|
10 tháng 8 năm 1296 – 26 tháng 8 năm 1346
|
3 tháng 12 năm 1310 – 26 tháng 8 năm 1346
|
Eliška của Bohemia 1 tháng 9 năm 1310 7 người con
Béatrice nhà Bourbon Tháng 12 năm 1334 1 người con
|
Karel I
|
|
14 tháng 5 năm 1316 – 29 tháng 11 năm 1378
|
26 tháng 8 năm 1346 – 29 tháng 11 năm 1378
|
Blanche xứ Valois Tháng 5 năm 1329 3 người con
Anna xứ Baravia 11 tháng 3 năm 1349 1 người con
Anna xứ Świdnica 27 tháng 5 năm 1353 3 người con
Elżbieta xứ Pomerania 21 tháng 5 năm 1363 6 người con
|
Václav IV
|
|
26 tháng 2 năm 1361 – 16 tháng 8 năm 1419
|
29 tháng 11 năm 1378 – 16 tháng 8 năm 1419
|
Johanna xứ Baravia 29 tháng 9 năm 1370 Không có con
Sophie xứ Baravia 2 tháng 5 năm 1389 Không có con
|
Zikmund
|
|
14 tháng 2 năm 1368 – 9 tháng 12 năm 1437
|
21 tháng 7 năm 1411 – 9 tháng 12 năm 1437
|
Mária I của Hungary Tháng 10/15 tháng 11 năm 1385 1 người con
Barbara xứ Celje Tháng 11 năm 1405 1 người con
|
Không triều đại
|
Albrecht II
|
|
10 tháng 8 năm 1397 – 27 tháng 10 năm 1439
|
6 tháng 5 năm 1438 – 27 tháng 10 năm 1439
|
Elisabeth xứ Luxemburg 19 tháng 4 năm 1422 4 người con
|
Ngôi vương bỏ trống (1439/1440 – 1453)
|
Ladislav
|
|
22 tháng 2 năm 1440 – 23 tháng 11 năm 1457
|
28 tháng 10 năm 1453 – 23 tháng 11 năm 1457
|
Không kết hôn
|
Jiří
|
|
23 tháng 4 năm 1420 – 22 tháng 3 năm 1471
|
2 tháng 3 năm 1458 – 22 tháng 3 năm 1471
|
Kunigunde xứ Sternberg 1441 6 người con
Johana xứ Rožmitál 1450 5 người con
|
Matyáš Korvín
|
|
23 tháng 2 năm 1443 – 6 tháng 4 năm 1490
|
3 tháng 5 năm 1469 – 6 tháng 4 năm 1490
|
Kateřina xứ Poděbrady 1 tháng 5 năm 1461 1 người con
Beatriz xứ Napoli 22 tháng 2 năm 1476 Không có con
|
Nhà Jagiellon
|
Vladislav II
|
|
1 tháng 3 năm 1456 – 13 tháng 3 năm 1516
|
27 tháng 5 năm 1471 – 13 tháng 3 năm 1516
|
Barbara xứ Brandenburg 20 tháng 8 năm 1476 Không có con
Beatriz xứ Napoli 4 tháng 10 năm 1490 Không có con
Anne xứ Foix 6 tháng 10 năm 1502 2 người con
|
Ludvík
|
|
1 tháng 7 năm 1506 – 29 tháng 8 năm 1526
|
13 tháng 3 năm 1516 – 29 tháng 8 năm 1526
|
María của Hungary 22 tháng 7 năm 1515 Không có con
|
Nhà Habsburg
|
Ferdinand I
|
|
10 tháng 3 năm 1503 – 25 tháng 7 năm 1564
|
24 tháng 10 năm 1526 – 25 tháng 7 năm 1564
|
Anna Jagellonica 26 tháng 5 năm 1521 15 người con
|
Maxmilián II
|
|
31 tháng 7 năm 1527 – 12 tháng 10 năm 1576
|
14 tháng 5 năm 1562 – 12 tháng 10 năm 1576
|
María của Tây Ban Nha 15 tháng 9 năm 1548 16 người con
|
Rudolf II
|
|
18 tháng 7 năm 1552 – 20 tháng 1 năm 1612
|
22 tháng 9 năm 1575 – trước 23 tháng 5 năm 1611
|
Không kết hôn
|
Matyáš II
|
|
24 tháng 2 năm 1557 – 20 tháng 3 năm 1619
|
11 tháng 3 năm 1611 – 16 tháng 5 năm 1617
|
Anna xứ Tyrol 4 tháng 12 năm 1611 Không có con
|
Ferdinand II
|
|
9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 1637
|
5 tháng 6 năm 1617 – 26 tháng 8 năm 1619
|
Maria Anna xứ Bayern 23 tháng 4 năm 1600 7 người con
Eleonora Gonzaga 2 tháng 2 năm 1622 Không có con
|
Nhà Wittelsbach
|
Fridrich I
|
|
26 tháng 8 năm 1596 – 29 tháng 11 năm 1632
|
26 tháng 8 năm 1619 – 8 tháng 11 năm 1620
|
Elizabeth Stuart 14 tháng 2 năm 1613 13 người con
|
Nhà Habsburg
|
Ferdinand II
|
|
9 tháng 7 năm 1578 – 15 tháng 2 năm 1637
|
9 tháng 11 năm 1620 – 15 tháng 2 năm 1637
|
Maria Anna xứ Bayern 23 tháng 4 năm 1600 7 người con
Eleonora Gonzaga 2 tháng 2 năm 1622 Không có con
|
Ferdinand III
|
|
13 tháng 7 năm 1608 – 2 tháng 4 năm 1657
|
21 tháng 11 năm 1627 – 2 tháng 4 năm 1657
|
Maria Anna của Tây Ban Nha 20 tháng 2 năm 1631 6 người con
Maria Leopoldine xứ Tyrol 2 tháng 7 năm 1648 1 người con
Eleonora Gonzaga 30 tháng 4 năm 1651 4 người con
|
Ferdinand IV
|
|
8 tháng 9 năm 1633 – 9 tháng 7 năm 1654
|
5 tháng 8 năm 1646 – 9 tháng 7 năm 1654
|
Không kết hôn
|
Leopold I
|
|
9 tháng 6 năm 1640 – 5 tháng 5 năm 1705
|
18 tháng 7 năm 1658 – 5 tháng 5 năm 1705
|
Margarita Teresa của Tây Ban Nha 15 tháng 9 năm 1666 4 người con
Claudia Felizitas của Áo 15 tháng 10 năm 1673 Không có con
Eleonore Magdalene xứ Neuburg 14 tháng 13 năm 1676 10 người con
|
Josef I
|
|
26 tháng 6 năm 1678 – 17 tháng 4 năm 1711
|
5 tháng 5 năm 1705 – 17 tháng 4 năm 1711
|
Wilhelmine Amalie xứ Braunschweig 24 tháng 2 năm 1699 3 người con
|
Karel VI
|
|
1 tháng 10 năm 1685 – 20 tháng 10 năm 1740
|
17 tháng 4 năm 1711 – 20 tháng 10 năm 1740
|
Elisabeth Christine 1 tháng 8 năm 1708 4 người con
|
Marie Terezie
|
|
13 tháng 5 năm 1717 – 29 tháng 11 năm 1780
|
20 tháng 10 năm 1740 – 19 tháng 12 năm 1741
|
Franz I Stefan 16 tháng 2 năm 1736 16 người con
|
Karel VII
|
|
6 tháng 8 năm 1697 – 20 tháng 1 năm 1745
|
19 tháng 12 năm 1741 – 12 tháng 5 năm 1743
|
Maria Amalia của Áo 5 tháng 10 năm 1722 7 người con
|
Nhà Habsburg-Lothringen
|
Josef II
|
|
13 tháng 3 năm 1741 – 20 tháng 2 năm 1790
|
29 tháng 11 năm 1780 – 20 tháng 2 năm 1790
|
Isabel xứ Parma 6 tháng 10 năm 1760 4 người con
|
Leopold II
|
|
5 tháng 5 năm 1747 – 1 tháng 3 năm 1792
|
20 tháng 2 năm 1790 – 1 tháng 3 năm 1792
|
María Luisa của Tây Ban Nha 5 tháng 8 năm 1765 16 người con
|
František I
|
|
12 tháng 2 năm 1768 – 2 tháng 3 năm 1835
|
1 tháng 3 năm 1792 – 2 tháng 3 năm 1835
|
Elisabeth xứ Württemberg 6 tháng 1 năm 1778 1 người con
Maria Teresa của Napoli và Sicilia 15 tháng 9 năm 1790 12 người con
María Luisa xứ Áo-Este 6 tháng 1 năm 1808 Không có con
Karoline Auguste của Bayern 10 tháng 11 năm 1816 Không có con
|
Ferdinand V
|
|
19 tháng 4 năm 1793 – 29 tháng 6 năm 1875
|
2 tháng 3 năm 1835 – 2 tháng 12 năm 1848
|
Maria Anna xứ Savoia 27 tháng 2 năm 1831 Không có con
|
František Josef I
|
|
18 tháng 8 năm 1830 – 21 tháng 11 năm 1916
|
2 tháng 12 năm 1848 – 21 tháng 11 năm 1916
|
Elisabeth xứ Bayern 24 tháng 4 năm 1854 4 người con
|
Karel III
|
|
17 tháng 8 năm 1887 – 1 tháng 4 năm 1922
|
21 tháng 11 năm 1916 – 3 tháng 4 năm 1919
|
Zita nhà Bourbon-Parma 21 tháng 10 năm 1911 8 người con
|