Levant Các quốc gia của Levant trong thế kỷ 20 sử dụng
[ 2] Các quốc gia và khu vực đôi khi được bao gồm trong thế kỷ 21
Quốc gia và khu vực Định nghĩa hẹp: Síp Israel Jordan Liban Palestine Syria Thổ Nhĩ Kỳ (Tỉnh Hatay )
Định nghĩa rộng cũng có thể bao gồm: Ai Cập Hy Lạp Iraq Bản mẫu:Country data Cyrenaica Thổ Nhĩ Kỳ (whole territory) Dân số Narrow definition: 44,550,926[ a] Tên gọi dân cư Levantine Ngôn ngữ Levantine Arabic , Tiếng Hebrew , Aramaic , Tiếng Adyghe , Tiếng Hy Lạp , Tiếng Armenia , Tiếng Kurd , Tiếng Do Thái–Tây Ban Nha , Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ , Tiếng Azerbaijan , Tiếng Domari Múi giờ UTC+02:00 (EET ) (Thổ Nhĩ Kỳ và Síp )Thành phố lớn nhất
Levant
Levant là thuật từ mô tả một khu vực rộng lớn ở phía Đông Địa Trung Hải , nhưng từ này có thể được dùng như một thuật ngữ địa lý để biểu thị một khu vực rộng lớn ở Tây Á hình thành bởi các vùng đất giáp với bờ biển phía đông Địa Trung Hải , giáp ranh giới về phía bắc là dãy núi Taurus , về phía nam là sa mạc Ả Rập , và về phía tây là Địa Trung Hải , trong khi về phía đông đó mở rộng về phía dãy núi Zagros . Levant bao gồm Liban , Syria , Jordan , Israel và các vùng lãnh thổ của Palestine . Đôi khi cũng bao gồm cả Cộng hòa Síp , Sinai và Iraq . Viện Khảo cổ học UCL mô tả Levant là "ngã tư giữa Tây Á , Đông Địa Trung Hải và Đông Bắc Phi ".
Thuật từ Levant có gốc từ tiếng Ý Levante có nghĩa là "đi lên", có ý chỉ hướng mà mặt trời mọc lên, tương tự như thuật từ Al-Mashriq (الْمَشْرق) trong tiếng Ả Rập . Ngày nay Levant thường được dùng để tham chiếu tới các bối cảnh cổ đại. Levant theo nghĩa hẹp còn tương đương với từ Ash-Shaam trong tiếng Ả Rập.
Chú thích
^ Population of 44,550,926 found by adding all the countries' populations (Síp , Israel , Jordan , Liban , Syria , Palestine và Hatay Province )
Tham khảo
Liên kết