Périgueux là tỉnh lỵ của tỉnh Dordogne, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 30.193 người (thời điểm 1999).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Périgueux
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
18.5 (65.3)
|
23.1 (73.6)
|
27.6 (81.7)
|
29.3 (84.7)
|
32.0 (89.6)
|
38.1 (100.6)
|
38.0 (100.4)
|
40.0 (104.0)
|
36.1 (97.0)
|
31.1 (88.0)
|
23.9 (75.0)
|
19.1 (66.4)
|
40.0 (104.0)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
8.9 (48.0)
|
10.4 (50.7)
|
14.4 (57.9)
|
16.9 (62.4)
|
20.8 (69.4)
|
24.0 (75.2)
|
27.0 (80.6)
|
27.2 (81.0)
|
24.0 (75.2)
|
18.8 (65.8)
|
12.9 (55.2)
|
9.7 (49.5)
|
17.7 (63.9)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
5.1 (41.2)
|
5.9 (42.6)
|
8.9 (48.0)
|
11.2 (52.2)
|
15.0 (59.0)
|
18.1 (64.6)
|
20.6 (69.1)
|
20.5 (68.9)
|
17.4 (63.3)
|
13.6 (56.5)
|
8.7 (47.7)
|
5.6 (42.1)
|
12.4 (54.3)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
1.1 (34.0)
|
1.4 (34.5)
|
3.4 (38.1)
|
5.5 (41.9)
|
9.2 (48.6)
|
12.2 (54.0)
|
14.3 (57.7)
|
13.8 (56.8)
|
10.7 (51.3)
|
8.3 (46.9)
|
4.5 (40.1)
|
1.6 (34.9)
|
7.0 (44.6)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−17.5 (0.5)
|
−13.7 (7.3)
|
−15.1 (4.8)
|
−5.0 (23.0)
|
−2.0 (28.4)
|
1.0 (33.8)
|
5.0 (41.0)
|
1.8 (35.2)
|
0.0 (32.0)
|
−3.3 (26.1)
|
−9.2 (15.4)
|
−12.0 (10.4)
|
−17.5 (0.5)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
83.9 (3.30)
|
65.3 (2.57)
|
70.4 (2.77)
|
81.1 (3.19)
|
81.2 (3.20)
|
73.8 (2.91)
|
71.4 (2.81)
|
65.3 (2.57)
|
53.9 (2.12)
|
74.3 (2.93)
|
81.0 (3.19)
|
68.9 (2.71)
|
874.9 (34.44)
|
Số ngày giáng thủy trung bình
|
12.4
|
10.6
|
11.1
|
10.6
|
11.2
|
9.3
|
6.4
|
6.0
|
6.5
|
9.5
|
11.7
|
10.5
|
115.8
|
Nguồn 1: Météo Climat[1]
|
Nguồn 2: Météo Climat[2]
|
Các thành phố kết nghĩa
Những người con của thành phố
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Périgueux. |
Các tỉnh lỵ của Pháp |
---|
Tỉnh lỵ | |
---|