Quimper là tỉnh lỵ của tỉnh Finistère, thuộc vùng hành chính Bretagne của nước Pháp, có dân số là 63.238 người (thời điểm 1999).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Quimper (1981–2010)
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
16.9 (62.4)
|
18.3 (64.9)
|
23.3 (73.9)
|
27.1 (80.8)
|
30.3 (86.5)
|
35.9 (96.6)
|
34.9 (94.8)
|
35.8 (96.4)
|
30.7 (87.3)
|
26.8 (80.2)
|
19.7 (67.5)
|
17.7 (63.9)
|
35.9 (96.6)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
9.4 (48.9)
|
9.7 (49.5)
|
11.9 (53.4)
|
13.9 (57.0)
|
17.0 (62.6)
|
19.8 (67.6)
|
21.7 (71.1)
|
21.9 (71.4)
|
19.8 (67.6)
|
16.0 (60.8)
|
12.4 (54.3)
|
10.0 (50.0)
|
15.3 (59.5)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
4.2 (39.6)
|
3.8 (38.8)
|
5.2 (41.4)
|
6.3 (43.3)
|
9.2 (48.6)
|
11.7 (53.1)
|
13.6 (56.5)
|
13.6 (56.5)
|
11.8 (53.2)
|
9.7 (49.5)
|
6.6 (43.9)
|
4.7 (40.5)
|
8.4 (47.1)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−10.1 (13.8)
|
−8.4 (16.9)
|
−7.0 (19.4)
|
−2.2 (28.0)
|
0.3 (32.5)
|
3.9 (39.0)
|
6.6 (43.9)
|
6.9 (44.4)
|
4.2 (39.6)
|
−1.2 (29.8)
|
−4.6 (23.7)
|
−7.2 (19.0)
|
−10.1 (13.8)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
151.1 (5.95)
|
120.4 (4.74)
|
98.9 (3.89)
|
90.2 (3.55)
|
90.2 (3.55)
|
59.3 (2.33)
|
67.2 (2.65)
|
64.6 (2.54)
|
86.9 (3.42)
|
130.1 (5.12)
|
139.7 (5.50)
|
151.6 (5.97)
|
1.250,2 (49.22)
|
Số ngày giáng thủy trung bình
|
16.4
|
13.0
|
13.7
|
12.4
|
11.3
|
8.8
|
9.6
|
9.5
|
9.6
|
14.8
|
15.9
|
15.8
|
150.8
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
65.9
|
85.7
|
126.5
|
170.7
|
194.2
|
215.9
|
194.3
|
194.0
|
177.3
|
111.5
|
77.9
|
70.1
|
1.683,8
|
Nguồn: Météo France[1][2]
|
Thành phố kết nghĩa
Quimper kết nghĩa với:
[3]
Những người con của thành phố
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quimper. |
Các tỉnh lỵ của Pháp |
---|
Tỉnh lỵ | |
---|